Thép Cuộn Xây Dựng
MÔ TẢ
. Đường Kính: Từ Ø6 – Ø8
. Đường kính bó thép:D = 1.2 m
. Trọng lượng: W = 2 tấn
. Bề mặt: Bóng, không rạn nứt
. Mầu sắc: Có mầu xanh đặc trưng
. Tiết diện: Tròn, độ Oval nhỏ
. Đơn trọng: Ổn định
. Có 2 loại: Thép cuộn tròn trơn và thép cuộn vằn
. Phạm vi sử dụng: Sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, giãn dài cao. Giảm nhẹ trọng lượng công trình, tiết kiệm chi phí. Đặc biệt sử dụng làm cốt bê tông lát sàn, xây dựng dân dụng.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
Các sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651- 1:2018
ĐƠN TRỌNG
TIÊU CHUẨN |
MÁC THÉP |
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (mm) |
TIẾT DIỆN NGANG (mm2) |
ĐƠN TRỌNG (Kg/m) |
DUNG SAI ĐƠN TRỌNG (%) |
TCVN 1651- 1:2018 |
CB240-T |
Ø6 |
28.3 |
0.222 |
±8 |
Ø8 |
50.3 |
0.395 |
±8 |
ĐẶC ĐIỂM CƠ TÍNH
TIÊU CHUẨN |
MÁC THÉP |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Độ giãn dài (%) |
Đặc tính uốn |
|
Góc uốn (0) |
Đường kính gối uốn (mm) |
|||||
TCVN 1651- 1:2018 |
CB240-T |
240 min |
380 min |
20 min |
180o |
2D |
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT